TÀI LIỆU CHUẨN HÓA HUYỆT VỊ THEO TỪNG CHUYÊN KHOA

(TTƯT. BS. CKI. Đặng Thị Phương Thảo)

MỤC TIÊU:

  • Chuẩn hóa hệ thống huyệt vị theo nhóm bệnh và chuyên khoa điều trị.
  • Giúp bác sĩ dễ dàng tra cứu, ứng dụng trong cấy chỉ, châm cứu, cứu ngải và phối hợp điều trị.
  • Định hướng phát triển phác đồ cá thể hóa trong thực hành Đông y hiện đại.

 

CHUYÊN KHOA CƠ XƯƠNG KHỚP:

  1. Đau vai gáy:
  • Huyệt chính: Phong trì, Kiên tỉnh, Thiên tông, Đại trữ.
  • Huyệt phối hợp: Hợp cốc, Ngoại quan, Lạc chẩm, Liệt khuyết.
  1. Đau lưng – thoát vị đĩa đệm thắt lưng:
  • Huyệt chính: Thận du, Đại trường du, Yêu du, Mệnh môn.
  • Huyệt phối hợp: Ủy trung, Thừa sơn, Cách du, Túc tam lý.
  1. Thoái hóa khớp gối:
  • Huyệt chính: Huyết hải, Độc tỵ, Lương khâu, Túc tam lý.
  • Huyệt phối hợp: Âm lăng tuyền, Dương lăng tuyền, Ủy trung, Thừa sơn.
  1. Gai cột sống cổ/ lưng:
  • Huyệt chính: Đại chùy, Đại trữ, Phong trì, Thận du, Yêu dương quan.
  • Huyệt phối hợp: Kiên tỉnh, Kiên trung du, Cách du, Túc tam lý.

 

CHUYÊN KHOA NỘI TIẾT – CHUYỂN HÓA:

  1. Béo phì:
  • Huyệt chính: Tỳ du, Vị du, Trung quản, Thiên xu, Túc tam lý.
  • Huyệt phối hợp: Nội quan, Chí âm, Tam âm giao, Quan nguyên.
  1. Đái tháo đường type 2:
  • Huyệt chính: Túc tam lý, Tam âm giao, Phong long, Nội quan.
  • Huyệt phối hợp: Trung quản, Tỳ du, Thận du, Mệnh môn.
  1. Rối loạn lipid máu:
  • Huyệt chính: Can du, Đởm du, Túc lâm khấp, Dương lăng tuyền.
  • Huyệt phối hợp: Phong long, Tam âm giao, Trung quản.

 

CHUYÊN KHOA THẦN KINH – TÂM THỂ:

  1. Mất ngủ – rối loạn lo âu:
  • Huyệt chính: Thần môn, Nội quan, Tam âm giao, An miên.
  • Huyệt phối hợp: Tâm du, Thận du, Dương giao, Ấn đường.
  1. Đau đầu – đau nửa đầu:
  • Huyệt chính: Bách hội, Thái dương, Phong trì, Ấn đường.
  • Huyệt phối hợp: Hợp cốc, Nội quan, Túc lâm khấp, Can du.
  1. Trầm cảm – suy nhược thần kinh:
  • Huyệt chính: Tâm du, Can du, Thần môn, Nội quan.
  • Huyệt phối hợp: Tam âm giao, An miên, Bách hội, Quan nguyên.

 

CHUYÊN KHOA TIÊU HÓA:

  1. Viêm dạ dày – đau thượng vị:
  • Huyệt chính: Trung quản, Nội quan, Túc tam lý, Can du.
  • Huyệt phối hợp: Chương môn, Kỳ môn, Tỳ du, Âm lăng tuyền.
  1. Táo bón – tiêu chảy:
  • Huyệt chính: Thiên xu, Đại trường du, Túc tam lý.
  • Huyệt phối hợp: Thượng cự hư, Hạ cự hư, Nội đình, Bách hội.

 

CHUYÊN KHOA NAM – PHỤ KHOA:

  1. Rối loạn kinh nguyệt – đau bụng kinh:
  • Huyệt chính: Tam âm giao, Quan nguyên, Khí hải, Huyết hải.
  • Huyệt phối hợp: Tỳ du, Can du, Âm lăng tuyền.
  1. Hiếm muộn nữ:
  • Huyệt chính: Quan nguyên, Tử cung, Tam âm giao, Thận du.
  • Huyệt phối hợp: Âm giao, Tỳ du, Mệnh môn, Khí hải.
  1. Hiếm muộn nam – yếu sinh lý:
  • Huyệt chính: Mệnh môn, Quan nguyên, Khí hải, Thận du.
  • Huyệt phối hợp: Can du, Túc tam lý, Âm lăng tuyền, Nội quan.

 

CHUYÊN KHOA PHỤC HỒI SAU TAI BIẾN:

  1. Liệt nửa người:
  • Huyệt chính: Bách hội, Thận du, Can du, Hợp cốc, Túc tam lý.
  • Huyệt phối hợp: Kiên ngung, Khúc trì, Ngoại quan, Dương lăng tuyền.
  1. Nói khó, liệt mặt:
  • Huyệt chính: Giáp xa, Hạ quan, Ế phong, Thừa tương.
  • Huyệt phối hợp: Hợp cốc, Nội đình, Bách hội, Nhân trung.

 

CHUYÊN KHOA MIỄN DỊCH – DỊ ỨNG:

  1. Viêm xoang – viêm mũi dị ứng:
  • Huyệt chính: Nghinh hương, Ấn đường, Tỵ thông, Toản trúc.
  • Huyệt phối hợp: Phong trì, Phế du, Liệt khuyết, Hợp cốc.
  1. Mề đay – dị ứng ngoài da:
  • Huyệt chính: Đại chùy, Phong môn, Phong trì, Phế du.
  • Huyệt phối hợp: Hợp cốc, Tam âm giao, Túc tam lý, Can du.

 

GHI CHÚ:

  • Cần điều chỉnh huyệt theo thể tạng, bệnh danh cụ thể, thời gian mắc bệnh và các bệnh lý phối hợp.
  • Tài liệu dành cho bác sĩ đã được đào tạo huyệt học cơ bản và đang tham gia chuyên sâu về châm cứu – cấy chỉ – phối hợp điều trị.

BAN LÂM SÀNG VIỆN Y DƯỢC VIỆT.

Đăng ký tư vấn sức khỏe, khám chữa bệnh Đông Tây y kết hợp tại: https://kcb.yduocbachphuong.com/

.VIMP.